Thành phần chính của chiết xuất gừng:
Nguồn thực vật | 6-Gừng |
Phần được sử dụng | Nguồn gốc |
Sự chỉ rõ | 5% 20% 50% |
Mục | Sự chỉ rõ |
Sự miêu tả | Chiết xuất gừng/Bột chiết xuất gừng/6-Gingerol |
Đánh giá | Bột màu vàng nhạt |
Hương vị & Mùi | đặc trưng |
Kích thước hạt | 100% vượt qua 80 lưới |
Thuộc vật chất | |
Mất mát khi sấy khô | 5,0% |
Mật độ lớn | 40-60g/100ml |
Tro sunfat | 5,0% |
sinh vật biến đổi gen | Miễn phí |
Tình trạng chung | Không chiếu xạ |
Hóa chất | |
Pb | 3mg/kg |
As | 1mg/kg |
Hg | .10,1mg/kg |
Cd | 1mg/kg |
Tổng số vi khuẩn | 1000cfu/g |
Men & Nấm mốc | 100cfu/g |
E coli | Tiêu cực |
Staphylococcus aureus | Tiêu cực |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực |
Enterobacteriaceae | Tiêu cực |
1. Cải thiện lưu thông máu, kích thích tiết dịch tiêu hóa trong ống dạ dày và ruột.
2. Gingerol làm loãng máu để máu chảy dễ dàng hơn.
3. Gingeriols được cho là có tác dụng giải độc các chất trong dạ dày.
4. Gừng cũng được cho là có tác dụng làm tăng trương lực và chuyển động của ruột, đồng thời tăng cường sức khỏe tim mạch.
5. Gừng có đặc tính chống viêm tự nhiên.
6. Gừng có đặc tính chống viêm tự nhiên.
7. Gừng có chất bột tăng cường miễn dịch mạnh, có thể giúp ngăn ngừa bệnh tật cũng như chống nhiễm trùng trong cơ thể.
8. Là nguyên liệu của thực phẩm, không chỉ bổ dưỡng và tốt cho dạ dày mà còn có chức năng giải độc cation.
1. Chống oxy hóa, loại bỏ hiệu quả các gốc tự do;
2. Với chức năng thoát mồ hôi, giảm bớt mệt mỏi, suy nhược, chán ăn và các triệu chứng khác;
3. Kích thích thèm ăn, gây khó chịu cho dạ dày;
4. Chống vi khuẩn, giảm đau đầu, chóng mặt, buồn nôn và các triệu chứng khác.
1. Đậy kín nắp để bảo quản độ tươi.
2. Để xa tầm tay trẻ em.
3. Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.